Hệ Thống Sắc Ký Amino Acid Hãng Sykam S433

Hệ Thống Sắc Ký Amino Acid Hãng Sykam S433
Giá bán:
Liên hệ
Hệ thống sắc ký phân tích amino acid S433 là sản phẩm của Sykam - Đức,đây là thiết bị được thiết kế tự động hoàn toàn, sử dụng cho các lĩnh vực môi trường, dược phẩm, phân tích nước, độc chất, thực phẩm…với thao tác sử dụng đơn giản, tiện dụng và đạt kết 

Hệ Thống Sắc Ký Phân Tích Amino Acid Hãng Sykam - Đức

Model: S433

Hệ Thống Sắc Ký Amino Acid Hãng Sykam S433

Giới Thiệu Chung Về Hệ Thống Sắc Ký Amino Acid Hãng Sykam

Hệ thống sắc ký amino acid S433 là sản phẩm của Sykam - Đức,đây là thiết bị được thiết kế tự động hoàn toàn, sử dụng cho các lĩnh vực môi trường, dược phẩm, phân tích nước, độc chất, thực phẩm…với thao tác sử dụng đơn giản, tiện dụng và đạt kết quả nhanh, chính xác.

- Hệ thống phân tích Amino acid tự động cải tiến S433 kết hợp các ưu điểm của phương pháp phân tách trao đổi ion cổ điển với kỹ thuật hiện đại của sắc ký lỏng hiệu năng cao.

- Một loạt các cột tách được đóng gói và thử nghiệm, kết hợp với các giải pháp pha động và dung môi, hóa chất sẵn sàng sử dụng được tối ưu hóa, cho ra kết quả đúng cho bất kỳ vấn đề thường xuyên hoặc nghiên cứu nào trong việc xác định acid amin.

Thông Số Kỹ Thuật Hệ Thống Sắc Ký Lỏng Amino Acid S433

Bộ phận phân phối pha động, dung môi S2100

+ Bơm kép ( dual plunger pump ) cấu tạo bằng Peek với 04 kênh phân phối pha động, dung môi tích hợp bộ loại khí với khả năng chạy gradient toàn diện ( full gradient ).

+ Áp suất làm việc tối đa: lên đến 40Mpa ( 6000 PSI ).

+ Tốc độ dòng: 0.1 – 10 ml/phút

+ Độ chính xác dòng : < 0.1 %

+ Sai số : < 1.0 %

+ Điều khiển bên ngoài: tín hiệu tương tự & kỹ thuật số (RS-232)

+ Màn hình: LCD 240×120

+ Kích thước: 310 x 210 x 450 mm

+ Nguồn điện : 110/220 V, 50/60 Hz

+ Trọng lượng: ~ 16 kg

- Bộ phận bơm mẫu tự động S5200:

+ Các bộ phận tiếp xúc với pha động dung môi được cấu tạo bằng PEEK.

+ Cánh tay gấp mẫu chuyển động theo dạng X,Y,Z.

+ 02 khay để mẫu. Mỗi khay 60 mẩu. Tổng cộng 120 mẫu.

+ Vòng lặp mẫu: tiêu chuẩn 20ul

+ Độ lặp lại: Dung tích cố định: <0,5%,dung tích thay đổi: <1,0%

+ Chương trình rửa: lập trình tự do

+ Điều khiển bên ngoài: điều khiển tương tự & RS-232

+ Hiển thị: 4 ký tự

+ Kích thước: 415 x 300 x 445 mm

+ Nguồn điện: 110/220 V, 50/60 Hz

+ Trọng lượng: 20 kg

+ Tích hợp làm lạnh và gia nhiệt cho khay để mẫu từ 5oC đến 70oC.

+ Có thể thiết lập chương trình tiêm mẫu một phần của sample loop.

- Bộ phận phản ứng Amino Acid S4300

+ Bơm ( Dosing Pump ) cho chất phản ứng sau cột Ninhydrine.

+ Với lò cột nhiệt độ từ 20oC đến 99oC.

+ Buồng phản ứng sau cột nhiệt độ lên tới 180oC.

+ Quang kế đo với bộ lọc tại 02 bước sóng cố định 440nm và 570nm ( Dual filter photometer ).

- Bộ khay đựng pha động, dung môi S7130

+ Khay đựng được làm lạnh bằng kỹ thuật Peltier.

+ Pha động, dung môi và chất tạo phản ứng được đựng trong chai được bảo quản với khí trơ Nitơ trên bề mặt với đồng hồ điều chỉnh áp giúp tránh bị oxi hóa và nhiễm bẩn làm biến tính pha động, dung môi và chất tạo phản ứng.

- Phần mềm điều kiện hệ thống Clarity Amino Sofware

+ Phần mềm tương thích, đáp ứng các tiêu chuẩn 21 CFR Part 11.Phần mềm chính gốc, có bản quyền và tài liệu hướng dẫn chính hãng. Là phần mềm phiên bản mới nhất chạy trên nền Windows.

+ Điều khiển số các thông số của các bộ phân của hệ thống phân tích amino acid .Phát hiện và chỉ thị các sai sót ra màn hình.

+ Thiết đặt các chương trình hoạt động của máy, các phương pháp phân tích một cách tự động và tiện dụng. Có nhật ký điện tử ghi lại những sự cố của thiết bị. Chức năng hướng dẫn từng bước tạo phương pháp phân tích. Hệ thống nhật ký ghi lại ngày giờ chạy mẫu, những lỗi xảy ra trong quá trình hoạt động

+ Có khả năng phát triển phương pháp phân tích. Lập chương trình hệ thống theo bảng cho phép chương trình hoá thời gian chạy mẫu.

+ Thu nhận tín hiệu từ máy sắc ký, hiệu chuẩn, tính toán, xử lý số liệu, tạo lập báo cáo kết quả theo yêu cầu dưới dạng đồ thị, dữ liệu số, … Có khả năng chồng các sắc ký đồ với nhau. Có khả năng hiện thị chương trình gradient trên phổ đồ kết quả phân tích để giúp người sử dụng dễ dàng tối ưu hóa và phát triển phương pháp.

- Bộ Tool Kit

01 cờ lê Wrench 12x13mm

01 cờ lê Wrench ¼” x 5/6”

01 kim nhựa với dây dẫn.

01 cờ lê Allen Wrench 2.5mm

01 cờ lê Allen Wrence 3mm

- Cột phân tích ( Column)

01 Amonia Filter Column LCA K04/Na ( cho chương trình hydrolysate )

01 Cation Exchange Column LCA K13/Na ( cho chương trình hydrolysate )

- Hydrolysate Kit I ( cho khoảng 100 mẫu )

Hóa chất cho phân tích mẫu protein thủy phân ( protein hydrolysate )

03 lọ 1000ml Buffer A-1,0.12N, pH 3.45

02 lọ 1000ml Buffer B-1, 0.20N, pH 10.85

01 lọ 1000ml Regenaration Solution 0.5N

01 lọ 1000ml Sample Dilution Buffer, 0.12N, pH 2.20

01 lọ Standard solution ( H-Ox ), 5ml ( Dung dịch chuẩn cho Extended Hydrolysat program ( cho chương trình hydrolysate))

02 lọ Ninhydrine Reagent 1000ml

Xem thêm HDSD Hệ thống sắc ký amino acid S433

Tin tức liên quan