Máy Quang Phổ UV-VIS Tử Ngoại Dynamica Halo RB-10
Máy Quang Phổ Tử Ngoại UV-VIS
Model : Halo RB-10 Hãng :Dynamica - Đan Mạch
Giới Thiệu
- Máy quang phổ tử ngoại chùm tia tỷ lệ Halo RB-10 được trang bị với nhiều chức năng cho tính khả năng linh hoạt cao, phù hợp với nhiều ứng dụng sinh học và phân tích.
- Quang phổ chùm tia tỷ lệ cho độ chính xác và độ lặp lại cao hơn so với loại một chùm tia thông thường. Hệ quang chùm tia tỷ lệ có độ ổn định, tăng độ tin cậy cho cả các ứng dụng với thời gian đo lâu như đo động học.
- Nguyên lý của hệ quang với chùm tia tỷ lệ: Tia sáng chiếu tới được tách ra nhờ một gương đặc biệt lắp trong máy thành 2 phần. 1 phần chiếu qua mẫu và được định lượng nhờ đầu dò, phần còn lại đặc trưng cho tín hiệu hấp thụ được đo bởi đầu dò độc lập cho giá trị tham chiếu. Tỷ lệ của 2 giá trị thu được từ các đầu dò này được tính toán và bù trừ các sai lệch về nguồn sáng để cuối cùng thu được giá trị quang có độ ổn định cao.
- Nhiều phương pháp đo tích hợp:
+ Đo quang: phân tích định lượng ở cả chế độ hấp thụ và chế độ truyền qua. Lựa chọn từ 1 bước sóng tới 6 bước sóng, đo axit nucleic/protein A260/A280, cài đặt đường chuẩn với các phép đo nồng độ tới 20 chuẩn
+ Đo quét thời gian: đo động học với các khoảng thời gian từ 1 phút tới trên 27 giờ. Các khoảng đo được cài đặt từ trước và sau này khi hoạt động, máy sẽ tự động lựa chọn khi cài đặt thời gian quét.
+ Đo quét bước sóng: quét trên toàn dải từ 190 tới 1100nm, ở bất kỳ 8 bước tăng nào, có thể lựa chọn tốc độ quét từ độ phân giải cao 10nm/phút cho tới quét nhanh 3600nm/phút. Dữ liệu hiển thị dạng số và đồ thị
- Nguồn sáng đèn kép: đèn Tungten – Halogen và đèn Deuterium cho toàn dải sóng UV-VIS, chuyển đèn tự động.
- Kết nôi với máy tính thông qua phần mềm điều khiển UV Detective.
- Chức năng xác nhận: để đảm bảo hiệu xuất tối ưu cho thiết bị, tự động chuẩn đoán các thông số được thực hiện khi máy bắt đầu khởi động
- Giá đỡ cell đo 4 vị trí cung cấp kèm theo,
Thông số kỹ thuật máy quang phổ uv-vis Halo RB-10:
- Hệ quang học: cách tử nhiễu xạ lõm / chùm tia tỷ lệ.
- Dải sóng: 190 ~ 1100 nm
- Độ rộng khe phổ: 2 nm
- Ánh sáng lạc: ≤ 0.05%T (220nmNal, 340nm NaNO2)
- Độ chính xác bước sóng: ± 0.5 nm
- Độ lặp lại bước sóng: ±0.25 nm
- Dạng đo: Abs, %T, nồng độ
- Dải trắc quang:
- Hấp thụ: -3 ~ +3 Abs
- %T: 0% ~ 300%T
- Conc: -9,999 ~ +9,999 (Nồng độ)
- Tốc độ quét bước sóng: 10, 100, 200, 400, 800, 1200, 2400, 3600nm / phút
- Độ ổn định đường nền: 0.0001 Abs/hr (500nm, sau 2 giờ)
- Độ nhiễu: 0.0005 Abs (500nm)
- Nguồn sáng: đèn Tungten – Halogen và đèn Deuterium
- Chuyển nguồn sáng: tự động chuyển đổi tại bước sóng 340 nm
- Detector: Silicon Photodiode
- Màn hình hiển thị: LCD backlit 94(W) x 70(H) mm
- Kích thước (WxDxH) mm: 370(W) x 550(D) x 265(H) mm
- Khối lượng: 20 kg
- Nguồn điện: 220V/50Hz
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính và các phụ kiện tiêu chuẩn
- Cuvet: 4 cuvet thủy tinh + 2 cuvet thạch anh
- Giá giữ cuvet 4 vị trí
- Chứng nhận xuất xứ CO, chứng nhận chất lượng CQ (của hãng sản xuất)
- Sách hướng dẫn sử dụng
- Phần mềm tích hợp mới máy tính(Lựa chọn thêm)